Kích thước (inchs) | Lọt lòng (cm) | Phù bì (cm) | Giá tiền |
---|---|---|---|
90 | 112 x 199 | 124 x 211 | 4,920,000 |
100 | 125 x 222 | 137 x 234 | 6,000,000 |
110 | 137 x 244 | 149 x 256 | 7,200,000 |
120 | 149 x 265 | 161 x 277 | 8,400,000 |
130 | 162 x 288 | 174 x 300 | 9,720,000 |
140 | 174 x 309 | 186 x 321 | 11,160,000 |
150 | 187 x 332 | 199 x 344 | 12,720,000 |
160 | 199 x 354 | 211 x 366 | 14,400,000 |
170 | 212 x 377 | 224 x 389 | 16,080,000 |
180 | 224 x 398 | 236 x 410 | 18,000,000 |
190 | 237 x 421 | 249 x 433 | 19,920,000 |
200 | 249 x 443 | 261 x 455 | 21,960,000 |
210 | 262 x 466 | 274 x 478 | 24,120,000 |
220 | 274 x 487 | 286 x 499 | 26,400,000 |
230 | 286 x 508 | 298 x 520 | 28,800,000 |
240 | 299 x 532 | 311 x 544 | 31,200,000 |
250 | 311 x 553 | 323 x 565 | 33,720,000 |
Tính năng nổi bật
Màn chiếu cố định được sử dụng rộng rãi trong các rạp chiếu phim hay các phòng chiếu phim tại gia riêng biệt.
Ưu điểm: bề mặt màn phẳng tuyệt đối giúp cho hình ảnh được thể hiện rất đồng đều. Chất lượng bề mặt màn ít bị suy giảm qua thời gian.
Màn chiếu trắng tiêu chuẩn (white reference series) thích hợp cho các phòng chiếu phim được kiểm soát ánh sáng tốt, được thiết kế nhằm triệt tiệu tối đa sự sai lệch về màu sắc, tăng cường độ sáng của hình ảnh nhưng vẫn đảm bảo duy trì được độ tương phản cao nhất